I. Than đá chuyển đổi thành hydro
Phạm vi giao dịch than cốc tại Sơn Đông là [1.030-1.050 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,16 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch than cốc tại Hà Bắc là [1.090-1.160 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,28 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch than cốc tại Sơn Tây là [1.185-1.380 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,32 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch than cốc tại Hà Nam là [1.215-1.225 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,33 nhân dân tệ/m³].
II. Khí tự nhiên chuyển đổi thành hydro
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại đông Quảng Đông là [4.910-4.910 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,32 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Quảng Tây là [4.610-4.860 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,23 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Sơn Tây là [4.200-4.500 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,08 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Hà Bắc là [4.280-4.600 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,14 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Sơn Đông là [4.520-4.670 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,98 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Châu thổ sông Châu Giang là [4.890-4.920 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,11 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Hồ Bắc là [4.410-4.690 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,97 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Hà Nam là [4.340-4.450 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,9 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Quý Châu là [4.350-4.640 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,94 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Tứ Xuyên là [4.213-4.596 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,91 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Chiết Giang là [4,530-4,730 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,00 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Nội Mông là [4,270-4,440 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,87 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên tại Hắc Long Giang là [4,400-4,710 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,97 nhân dân tệ/m³].
III. Propane sang Hydro
Phạm vi giao dịch oxit propylene tại đông bắc Trung Quốc là [7,440-7,480 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [4,17 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch oxit propylene tại đông Trung Quốc là [7,490-7,510 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [4,19 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch oxit propylene tại Sơn Đông là [7,260-7,310 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [4,11 nhân dân tệ/m³].
Phạm vi giao dịch oxit propylene tại nam Trung Quốc là [7,780-7,790 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [4,33 nhân dân tệ/m³].
IV. Sản xuất Hydro từ Methanol
Tại đông bắc Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,290-2,430 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,17 nhân dân tệ/m³]
Tại đông Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,240-2,420 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,16 nhân dân tệ/m³]
Tại trung Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,160-2,370 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,15 nhân dân tệ/m³]
Tại bắc Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,090-2,220 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [2,01 nhân dân tệ/m³]
Tại nam Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,405-2,430 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,77 nhân dân tệ/m³]
Tại tây bắc Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [1,645-2,090 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,42 nhân dân tệ/m³]
Tại tây nam Trung Quốc, phạm vi giao dịch methanol là [2,060-2,320 nhân dân tệ], chi phí hydro trung bình [1,62 nhân dân tệ/m³]



