Giá địa phương sắp được công bố, xin vui lòng chờ đợi!
Biết rồi
+86 021 5155-0306
Ngôn ngữ:  

SMM Chi phí Hydrogen Đánh giá hàng ngày 2025-03-31

  • Th04 02, 2025, at 3:53 pm
1. Than đá sang Hydro Phạm vi giao dịch của than cốc ở Sơn Đông là 1,190-1,200, với chi phí hydro trung bình là 1.23 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của than cốc ở Hà Bắc là 1,260-1,310, với chi phí hydro trung bình là 1.3 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của than cốc ở Thiểm Tây là 1,360-1,580, với chi phí hydro trung bình là 1.41 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của than cốc ở Hà Nam là 1,380-1,410, với chi phí hydro trung bình là 1.39 nhân dân tệ/m³. 2. Khí thiên nhiên sang Hydro Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở vùng đông Quảng Đông là 4,910-4,910, với chi phí hydro trung bình là 2.31 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Quảng Tây là 4,800-5,000, tăng 0.51%, với chi phí hydro trung bình là 2.3 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Thiểm Tây là 4,360-4,640, tăng 0.56%, với chi phí hydro trung bình là 2.14 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Hà Bắc là 4,441-4,735, tăng 0.17%, với chi phí hydro trung bình là 2.2 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Sơn Đông là 4,590-4,800, tăng 1.95%, với chi phí hydro trung bình là 2.29 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Vùng Tam Giang là 4,890-4,920, với chi phí hydro trung bình là 2.11 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Hồ Bắc là 4,530-4,980, với chi phí hydro trung bình là 2.1 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Hà Nam là 4,530-4,760, tăng 1.2%, với chi phí hydro trung bình là 2.0 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Quý Châu là 4,670-4,790, giảm 0.11%, với chi phí hydro trung bình là 2.0 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Tứ Xuyên là 4,620-4,670, với chi phí hydro trung bình là 2.0 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Chiết Giang là 4,600-4,920, với chi phí hydro trung bình là 2.0 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Nội Mông Cổ là 4,390-4,700, tăng 2.25%, với chi phí hydro trung bình là 1.96 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của khí thiên nhiên ở Hắc Long Giang là 4,600-4,780, với chi phí hydro trung bình là 2.0 nhân dân tệ/m³. 3. Propan sang Hydro Phạm vi giao dịch của epichlorohydrin ở phía đông bắc Trung Quốc là 7,770-7,800, với chi phí hydro trung bình là 4.36 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của epichlorohydrin ở phía đông Trung Quốc là 7,780-7,830, với chi phí hydro trung bình là 4.34 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của epichlorohydrin ở Sơn Đông là 7,640-7,670, tăng 0.13%, với chi phí hydro trung bình là 4.28 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của epichlorohydrin ở phía nam Trung Quốc là 8,300-8,390, với chi phí hydro trung bình là 4.61 nhân dân tệ/m³. 4. Methanol sang Hydro Phạm vi giao dịch của methanol ở phía đông bắc Trung Quốc là 2,570-2,580, với chi phí hydro trung bình là 2.3 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở phía đông Trung Quốc là 2,440-2,670, giảm 0.68%, với chi phí hydro trung bình là 2.3 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở miền trung Trung Quốc là 2,440-2,660, giảm 0.97%, với chi phí hydro trung bình là 2.33 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở miền bắc Trung Quốc là 2,350-2,470, tăng 0.21%, với chi phí hydro trung bình là 2.17 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở phía nam Trung Quốc là 2,620-2,620, giảm 2.06%, với chi phí hydro trung bình là 2.33 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở phía tây bắc Trung Quốc là 1,690-2,310, giảm 0.5%, với chi phí hydro trung bình là 1.5 nhân dân tệ/m³. Phạm vi giao dịch của methanol ở phía tây nam Trung Quốc là 2,425-2,740, tăng 0.58%, với chi phí hydro trung bình là 1.87 nhân dân tệ/m³.
  • Tin tức chọn lọc
  • Coban & Liti
Trò chuyện trực tiếp qua WhatsApp
Giúp chúng tôi biết ý kiến của bạn trong 1 phút.