I. Sản xuất hydro từ than đá
Phạm vi giao dịch than cốc ở Sơn Đông [1.320-1.330]. Chi phí hydro trung bình: [1,26 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch than cốc ở Hà Bắc [1.370-1.390]. Chi phí hydro trung bình: [1,31 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch than cốc ở Sơn Tây [1.460-1.660]. Chi phí hydro trung bình: [1,44 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch than cốc ở Hà Nam [1.490-1.520]. Chi phí hydro trung bình: [1,41 nhân dân tệ/m³]
II. Sản xuất hydro từ khí tự nhiên
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở phía đông Quảng Đông [4.640-4.670]. Chi phí hydro trung bình: [2,22 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Quảng Tây [4.620-4.780]. Chi phí hydro trung bình: [2,21 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Sơn Tây [4.100-4.350], giảm 0,24%. Chi phí hydro trung bình: [2,03 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Hà Bắc [4.240-4.560], giảm 1,23%. Chi phí hydro trung bình: [2,12 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Sơn Đông [4.400-4.620], giảm 0,77%. Chi phí hydro trung bình: [2,19 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở đồng bằng Châu Giang [4.630-4.660]. Chi phí hydro trung bình: [2,47 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Hồ Bắc [4.360-4.760]. Chi phí hydro trung bình: [2,18 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Hà Nam [4.320-4.510]. Chi phí hydro trung bình: [2,14 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Quý Châu [4.170-4.450], giảm 0,815. Chi phí hydro trung bình: [2,08 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Tứ Xuyên [4.110-4.310]. Chi phí hydro trung bình: [2,1 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Chiết Giang [4.510-4.740], giảm 0,11%. Chi phí hydro trung bình: [2,2 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Nội Mông [4.220-4.590]. Chi phí hydro trung bình: [2,07 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch khí tự nhiên ở Hắc Long Giang [4.920-5.320]. Chi phí hydro trung bình: [2,41 nhân dân tệ/m³]
III. Sản xuất hydro từ propan
Phạm vi giao dịch epoxy propan ở đông bắc Trung Quốc [7.460-7.490]. Chi phí hydro trung bình: [4,17 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch epoxy propan ở đông Trung Quốc [7.690-7.760], tăng 0,72%. Chi phí hydro trung bình: [4,3 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch epoxy propan ở Sơn Đông [7.320-7.340]. Chi phí hydro trung bình: [4,1 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch epoxy propan ở nam Trung Quốc [8.290-8.420], giảm 0,66%. Chi phí hydro trung bình: [4,64 nhân dân tệ/m³]
IV. Sản xuất hydro từ methanol
Phạm vi giao dịch methanol ở đông bắc Trung Quốc [2.450-2.520], tăng 0,2%. Chi phí hydro trung bình: [2,24 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở đông Trung Quốc [2.400-2.680]. Chi phí hydro trung bình: [2,26 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở trung Trung Quốc [2.315-2.510], giảm 1,43%. Chi phí hydro trung bình: [2,21 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở bắc Trung Quốc [2.240-2.370], tăng 2,22%. Chi phí hydro trung bình: [2,14 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở nam Trung Quốc [2.690-2.730]. Chi phí hydro trung bình: [2,44 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở tây bắc Trung Quốc [1.670-2.210], tăng 5,59%. Chi phí hydro trung bình: [1,82 nhân dân tệ/m³]
Phạm vi giao dịch methanol ở tây nam Trung Quốc [2.430-2.780]. Chi phí hydro trung bình: [2,35 nhân dân tệ/m³]



