Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc đã ủy quyền cho Hệ thống Giao dịch Ngoại hối Trung Quốc công bố tỷ giá trung tâm của nhân dân tệ trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng vào ngày 28 tháng 3 năm 2025. Các tỷ giá cụ thể như sau: 1 đô la Mỹ đổi 7,1752 nhân dân tệ, 1 euro đổi 7,7755 nhân dân tệ, 100 yên Nhật đổi 4,7821 nhân dân tệ, 1 đô la Hồng Kông đổi 0,92273 nhân dân tệ, 1 bảng Anh đổi 9,3254 nhân dân tệ, 1 đô la Úc đổi 4,5415 nhân dân tệ, 1 đô la New Zealand đổi 4,1436 nhân dân tệ, 1 đô la Singapore đổi 5,3764 nhân dân tệ, 1 franc Thụy Sĩ đổi 8,1596 nhân dân tệ, 1 đô la Canada đổi 5,0398 nhân dân tệ, 1 nhân dân tệ đổi 1,1171 pataca Macau, 1 nhân dân tệ đổi 0,61484 ringgit Malaysia, 1 nhân dân tệ đổi 11,6275 ruble Nga, 1 nhân dân tệ đổi 2,5319 rand Nam Phi, 1 nhân dân tệ đổi 202,6 won Hàn Quốc, 1 nhân dân tệ đổi 0,50963 dirham UAE, 1 nhân dân tệ đổi 0,52044 riyal Ả Rập Saudi, 1 nhân dân tệ đổi 51,5999 forint Hungary, 1 nhân dân tệ đổi 0,53777 zloty Ba Lan, 1 nhân dân tệ đổi 0,9603 krona Đan Mạch, 1 nhân dân tệ đổi 1,3874 krona Thụy Điển, 1 nhân dân tệ đổi 1,4553 krona Na Uy, 1 nhân dân tệ đổi 5,25481 lira Thổ Nhĩ Kỳ, 1 nhân dân tệ đổi 2,8209 peso Mexico, và 1 nhân dân tệ đổi 4,6839 baht Thái Lan.
Ngày 28 tháng 3, tỷ giá trung tâm của Nhân dân tệ trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng là 7,1752 nhân dân tệ đổi một đô la Mỹ.
- Th03 28, 2025, at 9:35 am
Tỷ giá trung tâm của Nhân dân tệ trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng ngày 28 tháng 3 là 7,1752 nhân dân tệ đổi một đô la Mỹ. Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc đã ủy quyền cho Hệ thống Giao dịch Ngoại hối Trung Quốc thông báo rằng vào ngày 28 tháng 3 năm 2025, tỷ giá trung tâm của Nhân dân tệ trên thị trường ngoại hối liên ngân hàng là 7,1752 nhân dân tệ đổi một đô la Mỹ, 7,7755 nhân dân tệ đổi một euro, 4,7821 nhân dân tệ đổi 100 yên Nhật, 0,92273 nhân dân tệ đổi một đô la Hồng Kông, 9,3254 nhân dân tệ đổi một bảng Anh, 4,5415 nhân dân tệ đổi một đô la Úc và 4,1436 nhân dân tệ đổi một đô la New Zealand.



