
Phí Đồng Thái Lan USD (CIF B/L) Giá, USD/tấn
Hàm lượng đồng là 99,9935%
không bao gồm thuế
CIF đến Thái Lan, phí giao dịch của các thương hiệu đồng cấp A đăng ký LME so với giá giao ngay LME. (Các cảng dỡ hàng chính: Cảng Bangkok, Cảng Laem Chabang)
Đạt tiêu chuẩn đồng điện phân cấp A đăng ký LME
112
USD/tấn

Th05 16,2025
Ngày bắt đầu: 2025-01-24
Ngày kết thúc: ~
Khoảng giá:102 ~ 122
Biểu đồ giá
1 Ngày
1 Tuần
1 Tháng
1 Tháng
3 Tháng
6 Tháng
1 Năm
Dữ liệu lịch sử Giá SMM
Đăng nhập hoặc tham gia để xem giá lịch sử và trung bình.
Đăng nhập
ĐĂNG KÝ
Bạn có thể quan tâm
SMM 1# Đồng điện phân, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Đồng tiêu chuẩn, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Đồng cao cấp, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Đồng SX-EX, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Đồng Quý Tây, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Giá đồng giao ngay SMM, USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Phí nhập khẩu đồng Dương Sơn (vận đơn), USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
Phí nhập khẩu đồng Dương Sơn (chứng từ kho), USD/tấn
Hàm lượng đồng bạc ≥ 99,95%
EQ Đồng (vận đơn cif), USD/tấn
Phí nhập khẩu đồng tại Đài Loan (cif, vận đơn), USD/tấn